Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Vocabulary
  6. »
  7. Từ Vựng IELTS chủ đề Music

Từ Vựng IELTS chủ đề Music

Cùng IEC học 31 từ/cụm từ vựng IELTS chủ đề Music sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong bài thi Speaking và Writing nhé. Bổ xung vốn từ vựng IELTS đa dạng và phong phú sẽ giúp bạn chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi IELTS của mình. Bắt đầu nhé!

1. Classical music

/ˈklæsɪkəl ˈmjuzɪk/

(noun) Nhạc cổ điển

Ex: In the classical music world these days, authentic instruments are where it’s at.

2. Stigmas and stereotypes around sth

/ˈstɪgməz ænd ˈstɛriəˌtaɪps əˈraʊnd sth/

(noun) Những điều kì thị và định kiến xung quanh một cái gì đó

Ex: In many cases, stigmas and stereotypes around bisexuality help fuel or excuse abuse.

3. Affluent, well-educated people

/ˈæfluənt, wɛl-ˈɛʤəˌkeɪtəd ˈpipəl/

(noun) Những người giàu có và có học thức

Ex: More affluent people are typically more educated and have tools to counter unhealthy foods, such as access to healthy food, physical trainers, and parks and fitness centers.

4. Elite

/ɪˈlit/

(noun) Những người ưu tú/ thành phần ưu tú/ tinh hoa

Ex: We have a political elite in the United State.

5. To act and dress in accordance to sth/sb

/tu ækt ænd drɛs ɪn əˈkɔrdəns tu sth/sb/

(verb) Hành động và ăn mặc phù hợp với ai đó/ cái gì đó

Ex: I think it’s only polite and respectful to act and dress in accordance to their norms

6. Government’s lack of interest in doing sth

/ˈgʌvərmənts læk ʌv ˈɪntrəst ɪn ˈduɪŋ sth/

(noun) Sự thiếu quan tâm của chính phủ trong việc làm gì đó

Ex: Government’s lack of interest in doing something for the Climate Change Australia’s Climate Change Policies.

7. Proper classical equipment and facility

/ˈprɑpər ˈklæsɪkəl ɪˈkwɪpmənt ænd fəˈsɪlɪti/

(noun) Nhạc cụ và cơ sở vật chất phù hợp

Ex: Children will not develop musical smart without proper classical equipment and facility

8. Resistance to increased funding for music

/rɪˈzɪstəns tu ɪnˈkrist ˈfʌndɪŋ fɔr ˈmjuzɪk/

(noun) Sự từ chối việc tăng cường tài trợ cho âm nhạc

Ex: That corporation released a statement expressing their resistance to increased funding for music and other forms of art.

9. Genres of music

/ˈʒɑnrəz ʌv ˈmjuzɪk/

(noun) Các thể loại âm nhạc

Ex: New genres of music can arise through the development of new styles of music.

10. Strong communicative expression

/strɔŋ kəmˈjunəkətɪv ɪkˈsprɛʃən/

(noun) Khả năng truyền đạt mạnh mẽ

Ex: These are the skills needed to develop projects and graphics with strong communicative expression.

11. Pleasing to the ears and minds

/ˈplizɪŋ tu ði ɪrz ænd maɪndz/

(adj) Tạo cảm giác thoải mái cho đôi tai và tâm trí

Ex: Musicians compose music in a way that is pleasing to the ears and minds of their fans.

12. To give us an emotional response

/tu gɪv ʌs ən ɪˈmoʊʃənəl rɪˈspɑns/

(verb) Gợi lên một sự phản xạ cảm xúc

Ex: Things will happen, our brains will interpret these events in a certain way, and that will give us an emotional response.

13. To spur sb to do sth

/tu spɜr sb tu du sth/

(verb) Khuyến khích ai đó làm gì đó

Ex: It’s the money that spurs these fishermen to risk a long ocean journey in their flimsy boats.

14. To stimulate the mind

/tu ˈstɪmjəˌleɪt ðə maɪnd/

(verb) Kích thích trí não

Ex: I am a straightforward, energetic performer who uses clean humour to baffle and stimulate the mind.

15. A stress and pain reliever

/ə strɛs ænd peɪn riˈlivər/

(noun) Chất giảm đau và căng thẳng

Ex: More than just being a stress and pain reliever, massage therapy has a lot more benefits to offer that actually contribute to a healthy lifestyle.

16. To boost the immune system

/tu bust ði ɪmˈjun ˈsɪstəm/

(verb) Tăng cường hệ miễn dịch

Ex: A collection of food and drink thought to boost the immune system.

17. To play an important role in sth

/tu pleɪ ən ɪmˈpɔrtənt roʊl ɪn sth/

(verb) Đóng vai trò quan trọng trong (việc gì đó)

Ex: Cultural organisations play an important role in promoting European culture and cultural co.

18. To act as a form of entertainment

/tu ækt æz ə fɔrm ʌv ˌɛntərˈteɪnmənt/

(verb) Hoạt động như một hình thức giải trí

Ex: Films like Black Panther were made to do more than to act as a form of entertainment.

19. To keep us from solitude

/tu kip ʌs frʌm ˈsɑləˌtud/

(verb) Giữ chúng ta khỏi sự cô đơn

Ex: Sometimes, we feel lonely, so we are eager to seek someone to keep us from solitude.

20. To improve our mental and physical well-being

/tu ɪmˈpruv ˈaʊər ˈmɛntəl ænd ˈfɪzɪkəl wɛl-ˈbiɪŋ/

(verb) Cải thiện sức khỏe tình thần và thể chất của chúng ta

Ex: Exercise can improve our mental and physical well-being.

21. A universal language

/ə ˌjunəˈvɜrsəl ˈlæŋgwəʤ/

(noun) Ngôn ngữ phổ quát / ngôn ngữ chung

Ex: Music is a universal language.

22. To connect people of different nationalities

/tu kəˈnɛkt ˈpipəl ʌv ˈdɪfərənt ˌnæʃəˈnælɪtiz/

(verb) Kết nối những người thuộc các quốc gia khác nhau lại

Ex: This event connects people of different nationalities, ages, religions and ways of life.

23. To unite fellow humans to…

/tu juˈnaɪt ˈfɛloʊ ˈhjumənz tu/

(verb) Đoàn kết mọi người để …

Ex: The UNICEF creates this activity to unite fellow humans to celebrate art and culture.

24. Geographical distances

/ˌʤiəˈgræfɪkəl ˈdɪstənsəz/

(noun) Khoảng cách địa lí

Ex: I liked the fact that there was a big geographical distance between us, and it was incredible how much her story mirrored my own.

25. Lack of verbal communication

/læk ʌv ˈvɜrbəl kəmˌjunəˈkeɪʃən/

(noun) Sự hạn chế trong việc giao tiếp bằng lời nói

Ex: From another perspective, lack of verbal communication impacts your ability to effectively communicate in-person.

26. Physically or via virtual platforms

/ˈfɪzɪkəli ɔr ˈvaɪə ˈvɜrʧuəl ˈplætˌfɔrmz/

(adv) Gặp trực tiếp hoặc thông qua nền tảng mạng

Ex: Bring people together to appreciate art and culture, despite of geographical boundaries or a lack of language contact, either physically or via virtual platforms.

27. To break out the limitations of social distancing order

/tu breɪk aʊt ðə ˌlɪmɪˈteɪʃənz ʌv ˈsoʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ ˈɔrdər/

(verb) Phá vỡ rào cản của lệnh giãn cách xã hội

Ex: In localities where people break out the limitations of social distancing order is so dangerous.

28. A source of inspiration

/ə sɔrs ʌv ˌɪnspəˈreɪʃən/

(noun) Một nguồn cảm hứng

Ex: Our wedding is a source of inspiration in my life.

29. To raise our mood

/tu reɪz ˈaʊər mud/

(verb) Cải thiện tâm trạng của chúng ta

Ex: Have a quick tidy up is a way to raise our mood.

30. Organic art

/ɔrˈgænɪk ɑrt/

(noun) Nghệ thuật thực sự

Ex: Design your everyday with organic art prints you will love.

31. Open hearts to deeper human experience of emotions

/ˈoʊpən ˈaʊər hɑrts tu ˈdipər ˈhjumən ɪkˈspɪriəns ʌv ɪˈmoʊʃənz/

(verb) Mở rộng trái tim của chúng ta để trải nghiệm sâu sắc hơn các cung bậc cảm xúc của con người

Ex: The young should open their heart to the deeper human experience of emotions.

Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Music

Cùng ôn luyện từ vựng IELTS chủ đề âm nhạc thông qua 2 bài tập nhỏ sau nhé.

Exercise 1: Fill in the blanks with suitable words.

Truth be told, it is undeniable that classical music is a dying form of art in this day and age, since not many young people attend the concert nor play the music. The reasons behind this phenomenon may come from different sources. First off, there are __________ around classical music concerts. This is particularly typical because many people may still believe that classical music is for __________. Others may feel the need to __________ in accordance with the pretentiousness and elitism that is amplified by media and by people of influence. As a result, people decide that it is not ‘for them’ or it has __________ to their lives, which further distances musicians and classical music __________.

The second reason lies in the practices of governments in many countries which indicates __________ in promoting and supporting arts. On the local level, there has been a decline in music education in schools around the world in recent years. In Vietnam, for one thing, high school students no longer had __________ while younger levels learn music without __________. On the national level, there is widespread resistance to increased funding for music and other forms of art in general. The last reason is the fact that classical music cannot compete with other genres of music such as pop or rock which __________ through creative musical storytelling and visuals or sometimes eye-catching choreography. These genres have the ability to bring the music to life and thus, are __________ to millennials Gen Z’ers than classical music which has no lyrics and thought-out interpretation. Gradually, there are rising young generations who turn their backs on the enjoyment of classical and concert music.

Exercise 2: Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below.

1. Classical music is for affluent people

A. rich                         B. middle-class                     C. nice

2. The decline in music education

A. peak                       B. growth                              C. plunge

3. Most young people find classical music tedious

A. elegant                   B. boring                               C. royal

4. Music not only eliminates age gaps but also generation and cultural gaps

A. enhances               B. supports                           C. eradicates

5. Offer a wide range of health benefits

A. numerous               B. a great deal of                 C. lavish

Chúc các bạn học tập tốt từ vựng IELTS! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé.

Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!