♦ Trong các bài speaking tiếng Anh nói chung và các bài thi IELTS nói riêng, bao giờ phần mở đầu cũng là phần để các bạn học sinh giao tiếp với các giám khảo từ chủ đề cơ bản nhất là về FAMILY AND FRIENDS. Từ vựng IELTS thường xoay quanh về gia đình hoặc bạn bè thường được đánh giá là đơn giản nên học sinh thường không trau dồi, luyện tập để củng cố cũng như nâng cao vốn từ vựng. Đối với tất cả các chủ đề, đặc biệt là từ những chủ đề căn bản nhất đều đòi hỏi những nút thắt để đạt điểm cao trong bài thi.
Ex: Last night, the distant relatives came to my home to see the new baby. |
|
2. Nephew
/ˈnef.juː/ |
(noun) Cháu trai
Ex:I have a newphew, who is 5 years old. |
Ex: We have a lot of distant cousins living in California.
|
|
4. Uncle/ˈʌŋkl/ |
(noun) Bác trai/chú/cậu
Ex: Uncle Liam, my father’s younger brother, plays poker with me at the weekend. |
6. Look after/lʊk ˈæf.tɚ/ |
(verb) Trông nom
Ex: My grandmother has looked after me from my childhood until now |
13. Take after/teɪk ˈɑːftə(r)/ |
Ex: Milan takes after his half-brother although they don’t have the same father. |
14. Niece/niːs/ |
|
(verb) Tụ họp
Ex: My family gets together every Sunday and enjoys my mother’s cooking. |
|
(noun) Anh em ruột
Ex: Sibling rivalry is an amazing memory of my childhood. |
|
(noun) Tổ tiên
Ex: His ancestors had blue blood. |
|
23. Breadwinner/ˈbredwɪnə(r)/ |
(adverb) Trụ cột gia đình (về mặt tài chính)
Ex: He is 34, a father of three, and the sole breadwinner of the family |
(adverb) Đặc tính, di truyền
Ex: The doctor ordered some tests because breast cancer runs in my family. |
♦ Các câu hỏi Speaking áp dụng từ vựng IELTS chủ đề Family
Mỗi khi đề cập đến gia đình,trong chúng ta luôn liên tưởng đến bố mẹ, họ hàng, những người ta thương yêu và gọi đó là “nhà”, là nơi ta sẻ chia những kỷ niệm buồn vui, tạo nên những kỷ niệm đẹp. Gia đình là nơi ta trở về sau những ngày học tập và làm việc căng thẳng, là nơi những người con học từ chốn thành thị trở về sum họp mỗi dịp lễ hoặc Tết đến xuân về, là đề tài mở đầu câu chuyện.
Trong chủ đề Family (Gia đình) thường chia ra làm ba phần như sau:
Part 1:
- How much time do you spend with your family?
- Do you get along well with your family
- Is yours a nuclear family?
- Who are you closest to your family?
- How often does your family get together?
Part 2 :
- Describe a family celebration that you attend?
- Describe the quarreling of your family that makes you feel sad?
- Describe a touching moment in your family?
- Describe the person in your family who you most admire?
- Describe the person in your family with who you are most close and talk with?
Part 3 :
- What are the roles of elderly people in the family?
- How has the type of family changed in recent times?
- Should husbands and wives have the same responsibility within the family?
- Which is more important to you: your family or your boyfriend?
- What is the best family model?
Sau khi đã tìm hiểu một số từ vựng IELTS theo chủ đề Family hữu ích, chúng ta hãy cùng nhau luyện tập một số đề IELTS Speaking để ôn lại từ vựng nhé!
- Can you describe your family?
- Describe a time when you felt proud of a family member.
- In what ways have families in your country changed in recent?
- How is your family important to you? why?
- In your opinion, what are the benefits of having siblings?
Chúc các bạn học tập tốt! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, các bạn đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé. Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định