Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Vocabulary
  6. »
  7. Từ vựng IELTS hay chủ đề Family (Gia đình) có thể bạn chưa biết

Từ vựng IELTS hay chủ đề Family (Gia đình) có thể bạn chưa biết

Trong các bài speaking tiếng Anh nói chung và các bài thi IELTS nói riêng, bao giờ phần mở đầu cũng là phần để các bạn học sinh giao tiếp với các giám khảo từ chủ đề cơ bản nhất là về FAMILY AND FRIENDS. Từ vựng IELTS thường xoay quanh về gia đình hoặc bạn bè thường được đánh giá là đơn giản nên học sinh thường không trau dồi, luyện tập để củng cố cũng như nâng cao vốn từ vựng. Đối với tất cả các chủ đề, đặc biệt là từ những chủ đề căn bản nhất đều đòi hỏi những nút thắt để đạt điểm cao trong bài thi.

1. Distant relative

/ˈdɪstənt ˈrelətɪv/

(noun) Họ hàng xa

Ex: Last night, the distant relatives came to my home to see the new baby. 

2. Nephew

/ˈnef.juː/

(noun) Cháu trai

Ex:I have a newphew, who is 5 years old.

3. Cousin

/ˈkʌzn/

(noun) Anh em họ 
Ex: We have a lot of distant cousins living in California.

4. Uncle

/ˈʌŋkl/

 (noun) Bác trai/chú/cậu

Ex: Uncle Liam, my father’s younger brother, plays poker with me at the weekend. 

5. Parents-in-law

/ˈpeərənts ɪn lɔː/

(noun) Bố mẹ chồng/bố mẹ vợ
Ex: My husband and her husband have been visiting her parents-in-law in Turkey for 3 weeks.  

6. Look after

/lʊk ˈæf.tɚ/

 (verb) Trông nom

Ex: My grandmother has looked after me from my childhood until now

7. Bring up 

/brɪŋ ʌp/

(verb) Nuôi nấng
Ex: Lisa brings up his sister’s son after her death.

8. Grow up

/ɡrəʊ ʌp/

(verb) Trưởng thành
Ex: Children grow up believing they are the center of the universe. 

9. Give birth to

/ɡɪv bɜːθ tə/

(verb) Sinh con
Ex: Since his wife gave birth to their first child, he understood what responsibility was. 

10. Tell off

/tel ɒf/

(verb) La mắng
Ex: John’s mother always tells him off.

11. Make up with 

/meɪk ʌp wɪð/

(verb) Làm hoà với
Ex: My father buys a flower pot to make up with my mother.

12. Settle down

/ˈsetl daʊn/

(verb) Định cư
Ex: My ancestor migrated from the Northern to the Southern and settled there in 1954.

13. Take after

/teɪk ˈɑːftə(r)/

(verb) Giống ( ai về ngoại hình)

Ex: Milan takes after his half-brother although they don’t have the same father.

14. Niece

/niːs/

(noun) Cháu gái

Ex: The grandfather love to take care of their niece.

15. Get together 

/ɡet təˈɡeðə(r)/

(verb) Tụ họp

Ex: My family gets together every Sunday and enjoys my mother’s cooking.

16. Sibling

/ˈsɪblɪŋ/

(noun) Anh em ruột

Ex: Sibling rivalry is an amazing memory of my childhood. 

17. Ancestor

/ˈænsestə(r)/

(noun) Tổ tiên

Ex: His ancestors had blue blood. 

18. Immediate family

/ɪˈmiːdiət ˈfæm·ə·li/

(noun) Gia đình ruột thịt
Ex: Immediate family is close-knit.

19. Extended family 

/ɪkˈsten·dɪd ˈfæm·ə·li/

(noun) Đại gia đình
Ex: On Tet, extended families will get together. .

20. Blood is thicker than water

/blʌd ɪz θɪk ðən ˈwɔːtə(r)/

(adverb) Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Ex: Families have their problems and jealousies, but blood is thicker than water.

21. Black sheep of the family 

/blæk ʃiːp əv ðə ˈfæməli/

(adverb) Thành viên cá biệt trong gia đình
Ex: Cinderella became a black sheep of the family because her mother died. 

22. Wear the trousers 

/weə(r) ðə ˈtraʊzəz/

(adverb) Người quyết định
Ex: In my home, my mother wears trousers. 

23. Breadwinner

/ˈbredwɪnə(r)/

 (adverb) Trụ cột gia đình (về mặt tài chính)

Ex: He is 34, a father of three, and the sole breadwinner of the family

24. Run in the family

/rʌn ɪn ðə ˈfæməli/

(adverb) Đặc tính, di truyền

Ex: The doctor ordered some tests because breast cancer runs in my family.

Các câu hỏi Speaking áp dụng từ vựng IELTS chủ đề Family

Mỗi khi đề cập đến gia đình,trong chúng ta luôn liên tưởng đến bố mẹ, họ hàng, những người ta thương yêu và gọi đó là “nhà”, là nơi ta sẻ chia những kỷ niệm buồn vui, tạo nên những kỷ niệm đẹp. Gia đình là nơi ta trở về sau những ngày học tập và làm việc căng thẳng, là nơi những người con học từ chốn thành thị trở về sum họp mỗi dịp lễ hoặc Tết đến xuân về, là đề tài mở đầu câu chuyện.

Trong chủ đề Family (Gia đình) thường chia ra làm ba phần như sau:

Part 1:

  • How much time do you spend with your family?
  • Do you get along well with your family
  • Is yours a nuclear family?
  • Who are you closest to your family? 
  • How often does your family get together?

Part 2 :

  • Describe a family celebration that you attend?
  • Describe the quarreling of your family that makes you feel sad?
  • Describe a touching moment in your family?
  • Describe the person in your family who you most admire?
  • Describe the person in your family with who you are most close and talk with?

Part 3 :

  • What are the roles of elderly people in the family?
  • How has the type of family changed in recent times?
  • Should husbands and wives have the same responsibility within the family? 
  • Which is more important to you: your family or your boyfriend?
  • What is the best family model?

Sau khi đã tìm hiểu một số từ vựng IELTS theo chủ đề Family hữu ích, chúng ta hãy cùng nhau luyện tập một số đề IELTS Speaking để ôn lại từ vựng nhé!

  • Can you describe your family?
  • Describe a time when you felt proud of a family member.
  • In what ways have families in your country changed in recent?
  • How is your family important to you? why?
  • In your opinion, what are the benefits of having siblings?

Chúc các bạn học tập tốt! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, các bạn đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé. Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!