Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Writing
  6. »
  7. Đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 7/01/2023

Đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 7/01/2023

Phân tích đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 7/01/2023

  • Phạm vi chủ đề: Thế thao trong ielts writing
  • Nhiệm vụ: Bình luận xem đây là xu hướng tích cực hay tiêu cực
  • Định nghĩa các khái niệm có trong đề: achieve international success – đạt được thành công quốc tế; specialised facilities – cơ sở vật chất chuyên dụng; top athletes – vận động viên hàng đầu

Xem thêm các thông tin hữu ích để nâng band IELTS Writing

giai-de-thi-ielts-writing-task-2-ngay-07/01/2023

Ý tưởng khác có thể sử dụng

Xu hướng tích cực Xu hướng tiêu cực
  • Các vận động viên được rèn luyện trong môi trường chuyên nghiệp hơn, dễ đạt được thành tích tốt trên đấu trường quốc tế, mang lại vinh quang cho tổ quốc. Điều này giúp đẩy mạnh tinh thần thể thao của quốc gia.
  • Tiêu tốn ngân sách quốc gia, đáng lẽ có thể dùng vào các việc khác cấp bách hơn.
  • Cộng đồng thiếu các cơ sở vật chất thể thao để rèn luyện sức khỏe
  • Người dân không chú trọng vào việc rèn luyện thể chất và chăm sóc sức khỏe.

Bài mẫu đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 7/01/2023

In many countries around the world, specialised sporting facilities for top-level athletes are prioritised over those that cater to the general public. Although providing such facilities for everyone to use is extremely important, I believe that providing specialised facilities for high-level athletes is still a positive development.

On one hand, providing sport and exercise facilities for general public use allows people to enjoy the benefits that playing sport and doing exercise brings, which ultimately benefits a country as a whole in the long term. When given adequate facilities and equipment, citizens are able to improve their health and wellbeing by doing exercise and playing sport. By improving the overall health of the general population, a country will have less healthcare costs and a higher level of happiness and wellbeing amongst its citizens. Furthermore, by giving children better access to sports facilities, a higher number of young people are likely to excel in sport, giving the country a better chance at producing high-level athletes.specialised facilities to improve their performance to a world class level.

In conclusion, although sporting facilities for the general public are highly important, for those countries wishing to produce top-level athletes, specialised training facilities are of much higher importance.

Band điểm ước lượng

TR: 8 CC: 8 LR: 7 GRA: 8 Overall: 7.5

Phân tích từ vựng 

Các collocations

  • Top-level (athletes)
  • High-level (athletes)
  • Top-quality (athletes)
  • World-class (level)

Nghĩa: có chất lượng hoặc mức độ cao nhất

Ví dụ:

Communication between high-level government officials has been difficult during the war.

Our country has produced a number of world-class athletes over the years.

Our company only sells top-quality sports equipment.

Senior government officials have begun top-level discussions in order to solve the issue.

  • A top sporting nation

Hoặc: a sporting nation

Nghĩa: một quốc gia làm tốt hoặc tham gia vào nhiều hoạt động thể thao

Ví dụ:

Australia is one of the top sporting nations in the world when it comes to cricket, rugby, and tennis.

Without adequate sports facilities and equipment, it’s difficult for many developing countries to compete against the top sporting nations at the Olympics.

  • Sport and exercise facilities 

Hoặc: sport and exercise equipment

Nghĩa: cơ sở vật chất thể dục thể thao

Ví dụ:

The sport and exercise facilities at my university are world-class. There are even some Olympic athletes that train here.

Due to a lack of funding, the school’s sport and exercise equipment was in poor condition.

Access to a range of sport and exercise equipment is necessary to prevent teenagers from leading a sedentary lifestyle.

  • Health and wellbeing

Nghĩa: sức khỏe và sự hạnh phúc nói chung

Ví dụ:

It is the responsibility of the government to ensure the health and wellbeing of its citizens.

Maintaining your health and wellbeing should be your highest priority.

Exercising at least 3 times a week will have a positive impact on your health and wellbeing.

  • Enormous benefits

Hoặc: huge benefits, tremendous benefits, enormous advantages, huge advantages, tremendous advantages.

Nghĩa: lợi ích to lớn

Ví dụ:

The benefits of regular exercise are enormous

Going to bed before 10pm will have enormous benefits for your health and wellbeing.

Listening to music can have enormous benefits for your mental health.

  • Highly competitive

Hoặc: extremely competitive, fiercely competitive, incredibly competitive

Nghĩa: có tính cạnh tranh cao

Ví dụ:

With so many new graduates each year, the job market is becoming highly competitive.

Getting into top-level high schools and universities these days is highly competitive.

  • Enormous amounts of (money)

Hoặc: vast amounts of, considerable amounts of, huge amounts of, substantial amounts of

Nghĩa: một lượng lớn thứ gì đó (ví dụ như tiền)

Ví dụ:

The government spends enormous amounts of money each year fighting crime.

Looking after children takes up an enormous amount of a parent’s time.

I have an enormous amount of paperwork to get through before the end of the week.

  • Regular people / the general population / the general public

Nghĩa: Những cụm từ này được sử dụng để mô tả những người trong xã hội theo nghĩa chung, mà không đề cập đến bất kỳ đặc điểm, phân loại hoặc trạng thái cụ thể nào.

Ví dụ:

The park is open to the general public (i.e the park is open to anyone)

Depression is becoming more and more common amongst the general population these days.

It’s easy to forget that celebrities are often just regular people like you and me. They’re not immune to being criticised, they still have feelings and emotions.

  • Their chosen sport (someone’s chosen something)

also use: the something of someone’s choice

Nghĩa: môn thể thao mà họ lựa chọn (hoặc sự lựa chọn cái gì đó của ai)

Ví dụ:

Child psychology was his chosen field of study at university.

Even though it’s challenging at times, being a doctor is my chosen career.

Samsung is the smartphone of my choice.

The guitar is my instrument of choice.

Động từ, cụm động từ

  • (to) cater to/for someone or something

Nghĩa: cung cấp những gì cần thiết hoặc được yêu cầu cho ai đó hoặc một cái gì đó

Ví dụ:

The restaurant caters for people with food allergies, such as gluten and dairy intolerances.

Unfortunately, the building doesn’t cater for people with disabilities. There are no access ramps to enter the building.

The bookstore caters to people of all ages, from children’s story books to adult fiction, and everything in between.

  • to excel in/at something

Nghĩa: làm điều gì đó rất tốt, hoặc thực hiện tốt hơn so với hầu hết mọi người

Ví dụ:

When he was young, he excelled in mathematics. Now he’s a leading physicist at the biggest university in the country.

The team excels at defence. Nobody has scored a goal against them all season.

  • to prove oneself as something

Nghĩa: chỉ ra rằng bản thân có khả năng đạt được hoặc thành công ở một cái gì đó

Ví dụ:

To prove oneself as a successful musician these days, you need to release an award-winning album.

He proved himself as a worthy opponent, by winning the match with a flawless victory.

He wanted to prove himself as a successful businessman because his parents said he would never make it to the top.

  • (to) show a high level of something

Hoặc: to show a high degree of something (skill/proficiency/excellence)

Nghĩa: cho thấy mức độ cao ở điều gì đó

Ví dụ:

He showed a high level of intelligence from a very early age.

It is important to remember to show a high level of respect for your teachers.

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 7/01/2023

Hy vọng với bài mẫu Đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 07.01.2023 sẽ giúp bạn nắm được cách triển khai dàn ý để trả lời phần thi IELTS Writing Task 2, cũng như note lại một số từ vựng quan trọng ghi điểm cao. Chúc bạn ôn luyện thi thật tốt nhé!

Nếu bạn đang tìm kiếm khoá học luyện thi IELTS uy tín, tham khảo các khoá học tại trung tâm anh ngữ IEC nhé!

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!