Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Vocabulary
  6. »
  7. Từ vựng IELTS chủ đề Education

Từ vựng IELTS chủ đề Education

Từ vựng IELTS chủ đề Education thường thấy trong các kì thi IELTS, khá quen thuộc với các bạn học sinh. Đôi khi chúng ta nghĩ từ vựng IELTS về giáo dục đơn giản nên bỏ qua, không thường luyện tập và thu thập kiến thức về nó. Nhưng thực chất đối với những chủ đề càng đơn giản thì càng cần nhiều những nút thắt để đạt được điểm cao trong bài thi.

1. To secure a better job

/tu sɪˈkjʊr ə ˈbɛtər ʤɑb/

(verb) Đảm bảo công việc tốt hơn
Ex: It is certainly true that one of the main aims of university is to secure a better job.

2. Future career prospects

/ˈfjuʧər kəˈrɪr ˈprɑspɛkts/
(noun) Triển vọng nghề nghiệp trong tương lai
Ex: Likewise, it is dishonest to claim that, by means of examination at the age of 11, one can determine the future career prospects of pupils.

3. To develop social skills

/tu dɪˈvɛləp ˈbɛtər ˈsoʊʃəl skɪlz/
(verb) Phát triển các kỹ năng xã hội
Ex: Learning to develop better social skills is something that as parents, guardians and teachers, we all have a role to play.

4. To excel in studies

/tu ɪkˈsɛl ɪn ˈstʌdiz/
(verb) Trở nên xuất sắc trong học tập
Ex: One tip to excel in studies during the Covid-19 pandemic is to study hard.

5. To develop a customized curriculum

/tu dɪˈvɛləp ə ˈkʌstəˌmaɪzd kəˈrɪkjələm/
(verb) Phát triển một chương trình giảng dạy có điều chỉnh
Ex: Our qualified instructors work together with our clients’ needs to develop a customized curriculum to make learning focused and efficient.

6. Formal school education

/ˈfɔrməl skul ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) Giáo dục chính thức tại trường học
Ex: The formal school education system in Vietnam consists of two levels, primary and secondary education.

7. To impart in-depth knowledge about…

/tu ɪmˈpɑrt ɪn-dɛpθ ˈnɑləʤ əˈbaʊt/
(verb) Truyền đạt kiến thức chuyên sâu về ...
Ex: Teacher’s main role is to impart in-depth knowledge about various subjects for student.

8. Single-sex / same sex education

/ˈsɪŋgəl-sɛks / seɪm sɛks ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) Nền giáo dục đơn giới tính (chỉ một giới tính)
Ex: Single-sex education does have the potential to enable the challenging or disrupting of some gender norms, by both girls and boys.

9. Co-education

/koʊ-ˌɛʤəˈkeɪʃən/
(noun) Nền giáo dục nam nữ đồng giáo (cả hai giới tính)
Ex: Co-education means the teaching of both boys and girls in the same school and under the same roof.

10. To provide an appropriate ambience

/tu prəˈvaɪd ən əˈproʊpriət ˈæmbiəns /
(verb) Cung cấp môi trường thích hợp
Ex: We need to provide an appropriate ambience with less distraction for those who need to win a place at university.

11. To develop visual, spatial and temporal skills

/tu dɪˈvɛləp ˈvɪʒəwəl, ˈspeɪʃəl ænd ˈtɛmpərəl skɪlz/
(verb) Phát triển kĩ năng thị giác, không gian và thời gian
Ex: To have a high visual-spitial intelligence, chilldren need to develop visual, spatial and temporal skills.

12. To acquire languages

/tu əˈkwaɪər ˈlæŋgwəʤəz/
(verb) Học các ngôn ngữ
Ex: The way children acquire languages from day one is different from how we acquire and learn languages later in life.

13. Gender intensification and gender stereotyping

/ˈʤɛndər ɪnˌtɛnsəfəˈkeɪʃən ænd ˈʤɛndər ˈstɛriəˌtaɪpɪŋ/
(noun) Định kiến và sự thổi phồng nhận thức về giới tính
Ex: These gender intensifications and gender stereotyping make a sexism.

14. To feel superior to the other sex

/tu fil suˈpɪriər tu ði ˈʌðər sɛks/
(verb) Cảm thấy vượt trội hơn so với giới tính khác
Ex: Studying well in physical education makes the boys feel that they are superior to the girls.

15. Less exposure to positive influence of the other sex

/lɛs ɪkˈspoʊʒər tu ˈpɑzətɪv ˈɪnfluəns ʌv ði ˈʌðər sɛks/
(noun) Thiếu sự tiếp xúc với ảnh hưởng tích cực từ giới tính còn lại
Ex: The less exposure to positive influences from the other sex causes the children to become shy.

16. To assimilate sth

/tu əˈsɪməˌleɪt sth/
(verb) Hiểu rõ việc gì đó
Ex: You shouldn’t expect immigrants to assimilate into an alien culture immediately.

17. To establish unhealthy relationships

/tu ɪˈstæblɪʃ ənˈhɛlθi riˈleɪʃənˌʃɪps /
(verb) Tạo nên các mối quan hệ không lành mạnh
Ex: Lying establishes unhealthy relationships within work environment and real-life situations.

18. Homeschooling

/ˌhəʊmˈskuːl.ɪŋ/
(noun) Giáo dục tại nhà
Ex: With home-schooling it’s important to offer plenty of opportunities to mix with other kids.

Bài tập từ vựng IELTS chủ đề Giáo dục

Sau khi đã tìm hiểu một số từ vựng IELTS theo chủ đề Education hữu ích, chúng ta hãy cùng nhau luyện tập để ôn lại từ vựng nhé!

Exercise 1: Fill in the blanks with suitable words in the box.

It is clear that___________ provide an appropriate ambiance with less ____________.To start off, having both genders under one roof can give rise to a number of instances where there are____________ between male and female students. However, with only one sex learning together, the odds of distraction can reduce significantly, and the students can_____________. Furthermore, it is scientifically proved that boys are more likely to_____________ much faster than girls while girls tend to acquire languages better than boys. This means that_____________ can facilitate students’ learning at their own pace as there is no need for them to play ‘catching up’ games with the opposite sex.____________ in schools, on the other hand, offers minimal interaction with the opposite sex, which____________ as a result. When children are too used to interacting with people of the same gender for a long time, it becomes_____________for them to work with the opposite gender in the future. This is down to the belief that they are_____________ as they do not feel the need to listen to or to respect people of a different gender. This will establish unhealthy relationships within work environment and real-life situations once they leave their school.

Exercise 2: Pick the words that can be used as  paraphrasing lauguage for the underlined words in the sentences

1. One of the main aims of university is ti secure a better job:

A. purpose                 B. direction                 C. responsibility

2. There are much wider benefits of university education

A. cons                       B. hindrances             C. advantages

3. To excel in studies

A. compliment          B. be superior             C. surpass

4. To impart in-depth knowledge

A. conceal                 B. convey                    C. instill

5. Miss out on the chance to assimiate

A. event                     B. incident                  C. opportunity

Chúc các bạn học tập tốt! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, các bạn đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé. Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!