Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Writing
  6. »
  7. Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 05/08/2023

Đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 05/08/2023

Đề bài ielts writing: BAR – MONEY TO DEVELOPING COUNTRIES

Phân tích biểu đồ đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 05/08/2023

Dạng biểu đồ: cột (bar charts)

Đặc điểm tổng quan: 

  • Nhìn chung, các tổ chức D và E đã giảm hỗ trợ tài chính cho các quốc gia đang phát triển, trong khi điều ngược lại xảy ra với các tổ chức A và B, với việc tổ chức B trở thành nhà tài trợ hào phóng nhất trong nửa sau của thời kỳ. 
  • Ngoài ra, hỗ trợ tài chính từ tổ chức C vẫn tương đối ổn định trong suốt quá trình.

Sắp xếp thông tin:

Đoạn 1 – Mô tả và so sánh xu hướng của tổ chức A và B (cùng tăng).

  • Số tiền mà tổ chức A trao cho các quốc gia kém phát triển bắt đầu vào khoảng 0,6 tỷ đô la. Sau đó, nó đã tăng lên để đạt mức cao nhất là gần A tỷ đô la vào năm 2009 trước khi chững lại ở mức khoảng 0,7 từ năm 2010 đến năm 2011. 
  • Một sự gia tăng lớn hơn nhiều đã được chứng kiến trong hỗ trợ tiền tệ dành cho các nước đang phát triển của tổ chức B, bắt đầu ở mức khoảng 1,3 tỷ đô la đô la và sau đó tăng vọt để kết thúc giai đoạn với chỉ hơn 2,5 tỷ đô la.

Đoạn 2 – Mô tả và so sánh xu hướng của tổ chức C (giữ nguyên).

  • Tổ chức C ban đầu trao 1,5 tỷ đô la cho các nước nghèo. Mặc dù đạt mức cao nhất xấp xỉ 1,7 tỷ trong năm 2009, viện trợ kinh tế này đã trở lại mức ban đầu vào cuối khung thời gian.

Đoạn 3 – Mô tả và so sánh xu hướng của tổ chức D và E (cùng giảm).

  • Năm 2008, khoảng 0,7 và 1,3 tỷ đô la viện trợ tiền tệ đã được cung cấp cho các nước đang phát triển bởi các tổ chức D và E. 
  • Sau đó, con số của tổ chức D giảm gần như liên tục xuống còn khoảng 0,3 tỷ đô la trong khi con số của tổ chức E giảm đáng kể xuống chỉ còn dưới 1 tỷ trong năm cuối cùng.

Bài mẫu đề thi IELTS Writing Task 1 ngày 05/08/2023

The bar chart illustrates how much money five different organizations donated to developing nations between 2008 and 2011. Overall, there were decreases in the financial assistance given to these countries by organizations D và E, whereas the opposite was true in the cases of organizations A and B, with the latter becoming by far the most generous donor in the second half of the period. Additionally, financial aid from organization C remained relatively stable throughout. 

Regarding organizations with upward trends, the amount of money given to underdeveloped nations by organization A started at around 0.6 billion dollars. Thereafter, it increased to reach a peak of nearly 1 billion dollars in 2009 before leveling off at about 0.7 from 2010 to 2011. A much larger rise was seen in the monetary support extended to the developing world by organization B, beginning at roughly 1.3 billion dollars and then soaring to end the period at just over 2.5 billion. 

Organization C initially gave 1.5 billion dollars to poor countries. Despite hitting a high of approximately 1.7 billion in 2009, this economic aid had returned to its initial level by the end of the timeframe. 

Turning to categories with downward trends, in 2008, around 0.7 and 1.3 billion dollars in monetary aid were provided for developing countries by organizations D và E, respectively. Then, the former’s figure fell almost continuously to around 0.3 billion dollars while that of the latter declined considerably to just below 1 billion in the final year.

Word count: 257

Band điểm ước lượng: 7.0

Phân tích từ vựng

  • donate (v)

Dịch nghĩa: quyên góp, tặng

Cách sử dụng: “Donate” được sử dụng để chỉ hành động tặng hoặc quyên góp tiền, tài sản, hàng hóa hoặc nguồn lực cho mục tiêu, tổ chức hay hoạt động có tính chất từ thiện, xã hội hoặc từ vựng khác.

Ví dụ minh họa: Many people choose to donate money to charities that support education and healthcare for underprivileged communities. (Nhiều người chọn quyên góp tiền cho các tổ chức từ thiện hỗ trợ giáo dục và chăm sóc sức khỏe cho các cộng đồng thiệt thòi.)

  • financial (adj) assistance (n)

Dịch nghĩa: sự giúp đỡ tài chính

Cách sử dụng: “Financial assistance” được sử dụng để miêu tả sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ trong khía cạnh tài chính, thường là việc cung cấp tiền bạc hoặc tài trợ để giúp giải quyết các vấn đề tài chính.

Ví dụ minh họa: The university offers financial assistance to students who demonstrate a need for help with tuition fees and living expenses. (Trường đại học cung cấp sự giúp đỡ tài chính cho những sinh viên thể hiện nhu cầu về việc giúp đỡ chi phí học phí và sinh hoạt.)

  • financial (adj) aid (n)

Cách sử dụng: “Financial aid” được sử dụng để chỉ sự hỗ trợ hoặc giúp đỡ trong khía cạnh tài chính, thường là dạng tiền bạc, tài trợ hoặc hỗ trợ về tài chính để giúp giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính.

Ví dụ minh họa: The university offers various types of financial aid to help students cover tuition fees, including scholarships, grants, and loans. (Trường đại học cung cấp nhiều loại hỗ trợ tài chính khác nhau để giúp sinh viên chi trả học phí, bao gồm học bổng, trợ cấp và khoản vay.)

  • underdeveloped (adj) nations (n)

Dịch nghĩa: các quốc gia chưa phát triển

Cách sử dụng: “Underdeveloped nations” được sử dụng để miêu tả những quốc gia chưa đạt đến mức độ phát triển kinh tế, xã hội và hạ tầng tương đương với các quốc gia phát triển.

Ví dụ minh họa: Many underdeveloped nations face challenges in terms of poverty, lack of access to education and healthcare, and inadequate infrastructure. (Nhiều quốc gia chưa phát triển đối mặt với những thách thức về nghèo đói, thiếu h access to education and healthcareệp học và chăm sóc sức khỏe và hạ tầng không đủ.)

  • soar (v)

Dịch nghĩa: bay cao, tăng vọt

Cách sử dụng: “Soar” được sử dụng để diễn đạt hành động tăng cao một cách nhanh chóng và đột ngột, thường liên quan đến giá cả, số liệu thống kê, hoặc tình trạng tăng trưởng đột phá.

Ví dụ minh họa: The stock market saw a significant increase, causing the prices of many company shares to soar within a short period of time. (Thị trường chứng khoán đã ghi nhận sự tăng trưởng đáng kể, làm cho giá cả của nhiều cổ phiếu của các công ty tăng vọt trong thời gian ngắn.)

  • return (v) to (prep) its (possessive adj) initial (adj) level (n)

Dịch nghĩa: trở lại mức ban đầu của nó

Cách sử dụng: “Return to its initial level” được sử dụng để miêu tả hành động hoặc trạng thái của một thứ gì đó trở lại mức hoặc trạng thái ban đầu của nó sau một thay đổi hoặc biến đổi.

Ví dụ minh họa: After a period of decline, the company’s profits are expected to return to their initial level with the implementation of new business strategies. (Sau một giai đoạn suy thoái, lợi nhuận của công ty dự kiến sẽ trở lại mức ban đầu sau khi thực hiện các chiến lược kinh doanh mới.

Đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 05/08/2023

Trung tâm anh ngữ IEC  chia sẻ phương pháp luyện viết hàng ngày và hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho quá trình nâng band điểm IELTS Writing của bạn. Hãy phân tích đề thật kỹ và xem bài viết mẫu để rút kinh nghiệm trong cách diễn đạt, bổ xung từ vựng học thuật bạn nhé! Chúc các bạn đạt điểm IELTS Writing thật cao!

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!