Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Vocabulary
  6. »
  7. Tính từ hay mô tả tính cách con người Personality | Từ vựng IELTS

Tính từ hay mô tả tính cách con người Personality | Từ vựng IELTS

Trong mọi cuộc đối thoại, khi chúng ta giới thiệu ai đó hoặc nói về ai đó thường bắt đầu từ việc miêu tả tính cách của họ, chúng ta có thể gặp trong các cuộc đối thoại bằng tiếng Việt hay bài thi tiếng Anh. Từ vựng IELTS về tính cách con người được đánh giá khá là đơn giản và chúng ta thường hay gặp các câu hỏi liên quan ngay trong phần đầu tiên của bài nói, tuy nhiên đôi khi từ vựng đơn giản thường khiến chúng ta dễ bỏ qua, không luyện tập thường xuyên để trau dồi vốn từ vựng. Để đạt được điểm cao thì trong bất kỳ chủ đề nào, dù dễ hay khó, chúng ta cũng cần cố gắng luyện tập và tham khảo về vốn từ thường xuyên để bài của mình được tốt hơn.

1. Broad-minded/ open-minded

/ˌbrɔːd ˈmaɪndɪd/ / /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/

(adj) Có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt 

Ex: My parents aren’t very broad-minded

2. Ambitious

/æmˈbɪʃəs/

(adj) Có nhiều tham vọng

Ex: The scope of the book is very ambitious

3. Intelligent 

/ɪnˈtelɪdʒənt/

(adj) Thông minh

Ex: She is a highly intelligent student

4. Mischievous

/ˈmɪstʃɪvəs/

(adj) Tinh nghịch, láu lỉnh

Ex: She rocks back and forth on her chair like a mischievous child

5. Dependable

/dɪˈpendəbl/

(adj) Đáng tin tưởng
Ex: She is loyal and totally dependable.

6. Unassuming

/ˌʌnəˈsjuːmɪŋ/

 (adj) Khiêm tốn

Ex: He did some wonderful work in a quiet and unassuming way.

7. Inventive

/ɪnˈventɪv/

(adj) Có đầu óc sáng tạo
Ex: She has a highly inventive mind

8. Rational

/ˈræʃnəl/

(adj) Có chừng mực, có lý trí
Ex: She seems incapable of making a rational decision 

9. Boastful

/ˈbəʊstfl/

(adj) Khoe khoang, khoác lác
Ex: She tends to be boastful

10. Cowardly 

/ˈkaʊədli/

(adj) Yếu đuối, hèn nhát, sợ sệt
Ex: I’d never felt so cowardly before in my life until that moment.

11. Envious 

/ˈenviəs/

(adj) Ganh tị, đố kỵ
Ex: My father buys a flower pot to make up with my mother.

12. Bossy

/ˈbɒsi/

 (adj) Hống hách, hách dịch

Ex: She remembers being a rather bossy little girl.

13. Haughty

/ˈhɔːti/

(adj) Kiêu căng

Ex: She threw him a look of haughty disdain.

14. Headstrong

/ˈhedstrɔːŋ/

 (adj) Cứng đầu, bướng bỉnh

Ex: I am headstrong and like getting my own way.

15. Two-faced

/ˌtuː ˈfeɪst/

(adj) Người/ tính cách hai mặt

Ex: I soon learned that he was two-faced.

16. Gruff

/ɡrʌf/

(adj) Thô lỗ cục cằn

Ex: Beneath his gruff exterior, he’s really very kind-hearted. 

17. Insolent

/ˈɪnsələnt/

(adj) Láo xược

Ex: Her tone grew insolent.

18. Dishonest

/dɪsˈɒnɪst/

(adj) Không trung thực
Ex: He achieved his wealth by dishonest means.

19. Bad-tempered 

/ˌbæd ˈtempəd/

(adj) Nóng tính
Ex: Mary was feeling very bad-tempered.

20. Impolite

/ˌɪmpəˈlaɪt/

(adj) Bất lịch sự
Ex: Some people think it is impolite to ask someone’s age.

21. Strict

/strɪkt/

(adj) Nghiêm khắc
Ex: He told me in the strictest confidence.

22. Optimistic

/ˌɒptɪˈmɪstɪk/

(adj) Có tinh thần lạc quan, yêu đời
Ex: I am not optimistic about my chances of success

23. Pessimistic

/ˌpesɪˈmɪstɪk/

 (adj) Bi quan

Ex: The article ends on a pessimistic note

24. Hardworking 

/ˌhɑːrd ˈwɜːrkɪŋ/

(adj) Chăm chỉ

Ex: I want to stand up for all the decent, hard-working families in this country

Các câu hỏi được sử dụng trong từ vựng IELTS phần Speaking về tính cách con người

Khi chúng ta đề cập đến một người nào đó cụ thể, chúng ta không chỉ nói về sở thích hay ngoại hình mà chúng ta thường đề cập đến tính cách của họ như thế nào. Chủ đề này cũng được áp dụng trong các bài nói tiếng Anh ở trên trường nói chung và trong IELTS nói riêng, trong chủ đề tính cách con người thường có dạng câu hỏi như sau:

  • What’s he/she like?
  • What kind of person is he/her?
  • Can you tell me about your personality?
  • How would you describe yourself?
  • Are you a (caring/positive/humourous/….) person? or Is she a (humorous/strict person?

Chúng ta đã nắm được tất cả các tính từ được sử dụng trong từ vựng IELTS chủ đề về tính cách của con người. Trong bài Speaking thường câu hỏi này được chia nhỏ ( một là miêu tả tính cách người thân trông gia đình, hai là miêu tả bạn bè hoặc bất kỳ ai đó), sau đây là một bài mẫu tham khảo để chúng ta cùng ôn tập lại một chút nhé!

Example: Talk about personality of one of your friends or who you know?

I have a best friend named Hoa, she is an introvert. She doesn’t like interacting with strangers. She can be silent for hours without being bored. Hoa has difficulty communicating with others and only answers when asked. She just talks and opens her heart to people close to her. Hoa likes tranquility. She likes to be alone and listen to sad music. Noisy parties are like her “enemy”. She never went to these places. Due to being an introvert, Hoa has the ability to work independently, think, and observe very well. She is considerate and sympathetic to other people. However, I think she should change a bit. She should be more sociable, more communicative.

Chúc các bạn học tập tốt! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, các bạn đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé. Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!