Listening

Reading

Speaking

Writing

Grammar

Vocabulary

  1. Trang chủ
  2. »
  3. Tài liệu học tập
  4. »
  5. Vocabulary
  6. »
  7. Từ vựng IELTS về Career (nghề nghiệp) có thể bạn chưa biết

Từ vựng IELTS về Career (nghề nghiệp) có thể bạn chưa biết

Vào các dịp đặc biệt, điển hình như vào lễ Tết chúng ta thường được tiếp xúc hoặc được hỏi các câu hỏi liên quan đến nghề nghiệp ví dụ như ”Cháu hiện tại đang làm công việc gì? Lương mỗi tháng được bao nhiêu”, chúng ta thường trả lời rất nhanh bằng tiếng Việt. Vậy khi chúng ta được hỏi bằng tiếng Anh thì sao, sau đây từ vựng IELTS sẽ giới thiệu đến chúng ta phần từ vựng cũng như mẫu câu hỏi và cách trả lời chúng ta cùng tham khảo nhé!

1. Forensic scientist

/fəˌren.zɪk ˈsaɪ.ən.tɪst/

(noun)  Nhân viên pháp y

Ex: At one stage a forensic scientist in the witness box had a chart.

2. Barrister 

/ˈbærɪstə(r)/

(noun)  Luật sư bào chữa

Ex: She chose a career as a barrister.

3. Solicitor

/səˈlɪsɪtə(r)/

(noun)  Cố vấn luật pháp

Ex: Her solicitor said she may take legal action.

4. Security officer

/səˈkjʊr.ə.t̬iˈɑː.fɪ.sɚ/

(noun)  Nhân viên an ninh

Ex: The boy was shot dead by a security officer who had no charges brought against him.

5. Judge

/dʒʌdʒ/

(noun)   Thẩm phán
Ex: I am in no position to judge.

6. Bodyguard

/ˈbɑːdiɡɑːrd/

 (noun) Vệ sĩ

Ex: I work as a bodyguard

7. Detective

/dɪˈtektɪv/

(noun)  Thám tử
Ex: I hired a private detective to find out who was responsible.

8. Lawyer

/ˈlɔɪə(r)/

(noun)  Luật sư
Ex: I hope you have a good lawyer.

9. Programmer

/ˈprəʊɡræmə(r)/

(noun)   Lập trình viên
Ex: Bob is a software computer programmer. 

10. Botanist

/ˈbɑː.t̬ən.ɪst/

(noun) Nhà thực vật học
Ex: He is a botanist and a collector of rare plants.

11. Receptionist 

/rɪˈsep.ʃən.ɪst/

(noun) Lễ tân
Ex: I asked the receptionist if there was a message for me.

12. Astronomer

/əˈstrɑː.nə.mɚ/

(noun)  Nhà thiên văn học

Ex: A new star attracted the notice of the astronomer. 

13. Meteorologist

/ˌmiː.t̬i.əˈrɑː.lə.dʒɪst/

(noun)  Nhà khí tượng học

Ex: I am no meteorologist, but that sky indicates rain.

14. Biologist

/baɪˈɑː.lə.dʒɪst/

 (noun) Nhà sinh vật học

Ex: My brother is a biologist.

15. Accountant

/əˈkaʊntənt/

(noun)   Kế toán

Ex: I am an accountant.

16. Pharmacist

/ˈfɑːr.mə.sɪst/

(noun) Dược sĩ

Ex: She trained as a pharmacist.

17. Physiotherapist 

/ˌfɪz.i.oʊˈθer.ə.pɪst/

(noun)  Nhà trị liệu vật lý

Ex: The physiotherapist gave her some exercises to do at home.

18. Choreographer

/ˌkɔːr.iˈɑː.ɡrə.fɚ/

(noun)  Biên đạo múa
Ex: The style, by intention, echoes that of the late, great choreographer Fosse.

19. Economist

/ɪˈkɑːnəmɪst/

(noun)    Nhà kinh tế học
Ex: He is a good economist with a strong pedigree and wide experience of the world economy.

20. Telephonist

/təˈlefənɪst/

(noun)    Nhân viên trực điện thoại
Ex: He was working as a telephonist.

21. Playwright

 /ˈpleɪ.raɪt/

(noun) Nhà soạn kịch
Ex: Gwyn Thomas was a famous playwright.

22. Midwife 

/ˈmɪdwaɪf/

(noun)  Bà đỡ/ nữ hộ sinh
Ex: the midwife weighed the new baby.

23.Composer

/ʃæmˈpeɪn/

 (noun) Nhà soạn nhạc

Ex: Mozart was her favorite composer.

24. HR manager

/ˌhɜːbl ˈtiː/

(noun)    Trưởng phòng nhân sự

Ex: It’s been three years since I finished A higher Diploma in Human resources management course. 

Một số cách diễn đạt thông dụng về chủ đề nghề nghiệp trong IELTS

  • Các dạng collocations/idioms 
To be called for an interview Được gọi tới phỏng vấn
To be your own boss Có công việc kinh doanh riêng
A heavy workload Khối lượng công việc lớn
A high-powered job Một công việc quan trọng
To meet a deadline Hoàn thành công việc đúng hạn
To be stuck behind a desk Mắc kẹt trong công việc bàn giấy buồn chán
To be well paid Được trả lương hậu hĩnh

 

Get the sack Bị đuổi việc
To cold-call Gọi điện hoặc đến một khách hàng ngẫu nhiên để bán hàng mà không báo trước.
To bring home the bacon Kiếm tiền cho gia đình
To be snowed under (with something) Bị vùi đầu trong công việc
To sweat blood Nỗ lực để hoàn thành công việc

Trong từ vựng IELTS, chúng ta đã nắm được hầu hết các danh từ chỉ nghề nghiệp cũng như collocations/ idioms, sau đây là một bài mẫu tham khảo về câu hỏi thông dụng của chủ đề này cũng như cách trả lời để chúng ta cùng ôn tập lại một chút nhé!

Example: Describe a job you’d like to do in the future.

When I read the cue card, the first thing springing to mind was to become an interpreter. An interpreter is someone who has acquired an oral fluency in another language apart from his mother tongue. His mission is to convert spoken language from one language to another to help people from different countries communicate with one another. The reason I have a particular liking for this job is that I think I have developed essential skills to do it well, I study the English language at university and to be specific, my major is translation and interpreting.

Chúc các bạn học tập tốt! nếu cần bất cứ sự trợ giúp gì, các bạn đừng ngại nhắn cho chúng mình nhé. Trung tâm ngoại ngữ IEC – đơn vị chuyên sâu luyện thi IELTS tại Nam Định

Tư vấn trực tiếp: 0967.858.212

Tải ngay Lộ trình học tập chắc chắn đạt điểm IELTS mong muốn!

  • Tiếng anh sẽ tiếp tục là giấc mơ nếu bạn không nắm bắt ngay cơ hội này. Trải nghiệm 1 tuần học thử cùng IEC ngay bạn nhé !
  • Tham gia Cộng đồng IELTS IEC để cùng nhận thêm nhiều chia sẻ, tài liệu và phương pháp luyện thi IELTS hoàn toàn Miễn phí!
Tham gia ngay!